Trong Nhà máy thủy điện, việc đảm bảo chế độ vận hành tối ưu cho tổ máy và nâng cao năng suất sản xuất kinh doanh điện năng là rất quan trọng. Để đảm bảo điều này, việc sử dụng thiết bị dự phòng là hết sức cần thiết, đặc biệt là đối với các Nhà máy điện mới và đang vận hành.
Thiết bị dự phòng giúp đảm bảo rằng hoạt động sản xuất điện được duy trì liên tục và ổn định, ngay cả khi có sự cố xảy ra. Điều này giúp giảm thiểu thời gian gián đoạn sản xuất và đảm bảo rằng nguồn cung cấp điện không bị gián đoạn, từ đó đảm bảo rằng nhu cầu sử dụng điện của khách hàng được đáp ứng một cách liên tục và đáng tin cậy. Vì vậy, việc sử dụng thiết bị dự phòng là một yếu tố quan trọng trong việc tối ưu hóa hoạt động của Nhà máy điện và nâng cao hiệu suất sản xuất.
Danh sách một số thiết bị dự phòng hay sử dụng để mọi người tham khảo
Một số thiết bị thường hay hỏng | |||||||
STT | Vật tư - Thiết bị | Đvt | Xuất xứ | Số lượng | Hãng sản xuất | Mã và số sờ ri | Thông số kỹ thuật |
I | Hệ thống nước kỹ thuật | ||||||
1 | Đồng hồ chênh áp trước và sau bơm | Cái | 1 | SAILSORS | Model: B 0807 | Pressure Transmitter: Range: 0~0.5Mpa; Output: 4~20mA DC; Power: 15~36VDC |
|
2 | Đèn tủ điều khiển bộ lọc nước KT | ||||||
Đèn xanh | Cái | 5 | AD 16-22D/AC220V | ||||
Đèn đỏ | Cái | 5 | AD 16 -22BF/AC 220V | ||||
II | Hệ thống nén khí | ||||||
1 | Van xả tải MNK (Van màng) | Cái | EU | 1 | Denmark | No: 042N6753 | Áp suất: 0.3 - 50 Bar; Volt: 220~230V; Tấn số: 50/60Hz; P = 240W |
2 | Van xả ẩm bình nén khí 0.8Mpa | Cái | 3 | Premium coil JCM230VAC 50/60Hz 10W 100%ED IBOO/65) |
|||
III | Van cầu | ||||||
Tiếp điểm joăng sửa chữa (vọ̃n hành) | Cái | Trung Quốc | 2 | LPX1(3SE3) 120-1E | Ui:380V; Ith: 10A | ||
IV | Hệ thống Tuabin | ||||||
1 | Tiếp điểm chốt cỏnh hướng | Cái | 6 | JLXS3-11 | 380V-300VA | ||
2 | Vũng hóm chốt cỏnh hướng Φ40 | Cái | 24 | ||||
3 | Cảm biến nước trong dầu (tuabin) | Bình | 1 | WOD-L228-230VAC | |||
V | Hệ thống cứu hỏa | ||||||
1 | Van SN 25 + họng; | Cái | 1 | Đường kính van 25mm | |||
2 | Van SN 65 + họng | Cái | 1 | Đường kính van 65mm | |||
VI | Hệ thống thụng giú | ||||||
8 | Bộ lưới lọc 475x452x46 | Cái | 8 | Kích thước 475x452x46 | |||
VII | Hệ thống điện tự dựng | ||||||
9 | Đốn bỏo tớn hiệu XB2-BVMD4LC 220VAC (màu xanh + đỏ) |
Cái | 30 | XB2-BVMD4LC | 220VAC | ||
VIII | Bơm vét dầu | ||||||
- Phao báo mức dầu: | Cái | 1 | K/h :YKJD 24 | ||||
IX | Hệ thống ắcquy | ||||||
- Bình ăcquy | Bình | Gemany | 8 | Hoppecke | K/h: 6 OPz V 420 | 2V 420 Ah C10; UFloat=2.25V/Cell | |
X | Máy phát Diezel | ||||||
- Bình ăcquy | Bình | 2 | Solite | K/h: N150 | 12V 150Ah | ||
XI | Hợ̀ thụ́ng máy phát | ||||||
1 | Đồng hồ đo nhiệt độ Stator (0-200 oC) DSP2000 |
Cái | 2 | DSP 2000 | Dải đo từ 0 -200oC | ||
2 | Đồng hồ đo nhiệt độ ổ đỡ, ổ hướng máy phát (A1200) |
Cái | 3 | A1200 |