Bài viết giới thiệu các công trình thuỷ điện có công suất lắp máy lơn hơn 100 MW đã,đang, và sẽ được xây dựng ở nước ta trong thời gian tới.
Các nhà máy thuỷ điện lớn ( >100MW) của Việt Nam
|
TT |
Tên |
Công suất lắp máy (MW) |
Tỉnh |
|
|
A. Đang vận hành |
|
|
|
1 |
Hòa Bình |
1920 |
Hòa Bình |
|
2 |
Thác Bà |
108 |
Yên Bái |
|
3 |
Yali |
720 |
Gia Lai |
|
4 |
Đa Nhim |
160 |
Lâm Đồng |
|
5 |
Hàm Thuận |
300 |
Lâm Đồng |
|
6 |
Đa Mi |
175 |
Lâm Đồng |
|
7 |
Thác Mơ |
150 |
Bình Phước |
|
8 |
Trị An |
400 |
Đồng Nai |
|
|
B. Đang xây dựng |
|
|
|
1 |
Tuyên Quang |
342 |
Tuyên Quang |
|
2 |
Bản Chát |
220 |
Lai Châu |
|
3 |
Huội Quảng |
520 |
Sơn La |
|
4 |
Sơn La |
2400 |
Sơn La |
|
5 |
Bản Vẽ |
300 |
Nghệ An |
|
6 |
A Vương |
210 |
Quảng Nam |
|
7 |
Kanak-An Khê |
173 |
Gia Lai |
|
8 |
Sông Tranh 2 |
190 |
Quảng Nam |
|
9 |
Sông Ba Hạ |
220 |
Phú Yên |
|
10 |
Đại Ninh |
300 |
Lâm Đồng |
|
11 |
Plei Krông |
110 |
Kontum |
|
12 |
Sêsan 3 |
260 |
Gia Lai |
|
13 |
Sêsan 4 |
330 |
Gia Lai |
|
14 |
Srêpok 3 |
220 |
Đắc Lắc |
|
15 |
Buôn Kuôp |
280 |
Đắc Lắc |
|
16 |
Đồng Nai 3 |
240 |
Lâm Đồng |
|
17 |
Đồng Nai 4 |
270 |
Lâm Đồng |
|
|
C. Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Nho Quế 3 |
135 |
Hà Giang |
|
2 |
Lai Châu |
1200 |
Lai Châu |
|
3 |
Nam Chien |
210 |
Sơn La |
|
4 |
Trung Sơn |
250 |
Thanh Hoá |
|
5 |
Khe Bố |
100 |
Nghệ An |
|
6 |
Hủa Na |
180 |
Nghệ An |
|
7 |
A Sap |
150 |
Thừa Thiên Huế |
|
8 |
Sông Bùng 2 |
100 |
Quảng Nam |
|
9 |
Sông Bùng 4 |
145 |
Quảng Nam |
|
10 |
Đakmi 1 |
200 |
Quảng Nam |
|
11 |
Đakmi 4 |
140 |
Quảng Nam |
|
12 |
Thượng Kontum |
260 |
Kontum |
|
|
D. Qui hoạch |
|
|
|
1 |
Đông Phù Yên |
1200 |
Sơn La |
|
2 |
Bác Ái |
1050 |
Ninh Thuận |
Theo:EVN